Giá xe lăn bánh và thông số kỹ thuật Toyota camry 2022 mới nhất 07/2022
Toyota Camry từ lâu đã được định vị là chiếc xe nằm trong phân khúc xe sedan 5 chỗ hạng D. Chiếc xe này là một trong những mẫu xe khá gần với dòng xe hạng sang thành công nhất của nhà Toyota. Nhờ sở hữu những lợi thế từ thương hiệu cùng kiểu dáng thiết kế sang trọng, trải nghiệm người lái tuyệt vời, nội thất tiện nghi hiện đại, dòng xe sang nhưng giá lại khá bình dân. Camry trong suốt 40 năm qua đã có được vị thế nhất định trong lòng người tiêu dùng yêu thích phân khúc này.
Vào sáng ngày 17/12/2021, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu đến khách hàng phiên bản nâng cấp của mẫu xe Toyota Camry 2022 với nhiều nâng cấp đáng giá về động cơ và trang bị. Giá xe Toyota Camry cũng được điều chỉnh lại nhằm cạnh tranh cùng với Mazda 6, Honda Accord, Kia K5 và Vinfast Lux A2.0
Mẫu xe TOYOTA CAMRY 2022 bao gồm 04 màu sơn ngoại thất. Các màu sơn ngoại thất bao gồm: Đen 218, Đen 222, Đỏ 3T3, Trắng ngọc trai 089 và 2 màu sơn nội thất là: Đen, Be.
Giá xe Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 bản nâng cấp có nhiều thay đổi về động cơ, trang bị và các tính năng an toàn. Ở phiên bản nâng cấp này, hãng Toyota đã bổ sung thêm 2 phiên bản mới là 2.0Q và 2.5HV, trong đó phiên bản cao cấp nhất 2.5HV sử dụng công nghệ Hybrid - đây là mẫu xe thứ 2 của Toyota được trang bị công nghệ Hybrid, mẫu xe đầu tiên là Corolla Cross.
Hiện tại thị trường Việt Nam đang phân phối 4 phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan bao gồm: Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và Camry 2.5HV. Xe được đánh giá là có nhiều điểm cộng về khả năng vận hành và trang thiết bị hiện đại. Tính đến hết tháng 11 năm 2021, dòng xe này đã giao đến tay khách hàng tại Việt Nam với 3.584 chiếc. Giá của Toyota Camry 2022 bao nhiêu?
Cụ thể giá của Toyota Camry 2022 mới nhất:
Phiên bản | Giá niêm yết Camry (tháng 5) | Giá cũ Camry 2022 (tháng 4) | Mức Tăng/Giảm |
Camry 2.0G | 1.070.000.000 | 1.050.000.000 | +20.000.000 |
Camry 2.0Q | 1.185.000.000 | 1.167.000.000 | +18.000.000 |
Camry 2.5Q | 1.370.000.000 | 1.349.000.000 | +21.000.000 |
Camry 2.5HV | 1.460.000.000 | 1.441.000.000 | +19.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Camry 2022 tháng 07/2022
Để biết chương trình khuyến mãi giám giá cho chiếc xe yêu quý của mình, quý khách hàng vui lòng truy cập website Bonbanh.com để nhận ưu đãi thêm của từng đại lý.
Giá lăn bánh Toyota Camry 2022
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Camry 2022, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.0G
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.070.000.000 | ||
Phí trước bạ | 128.400.000 | 107.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.220.780.700 | 1.199.370.700 | 1.180.380.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.0Q
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | ||
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.349.580.700 | 1.325.870.700 | 1.306.880.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5Q
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.370.000.000 | ||
Phí trước bạ | 164.400.000 | 137.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.556.780.700 | 1.529.370.700 | 1.510.380.700 |
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2.5HV
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.460.000.000 | ||
Phí trước bạ | 175.200.000 | 146.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.657.580.700 | 1.628.370.700 | 1.609.380.700 |
Điểm mới trên Toyota Camry 2022
Toyota Camry được bổ sung thêm 2 phiên bản hoàn toàn mới và nâng cấp hàng loạt các trang bị về an toàn, vận hành cùng tiện nghi:
- Bổ sung phiên bản 2.5HV hoàn toàn mới với công nghệ Hybrid tự sạc điện
- Bổ sung phiên bản 2.0Q hoàn toàn mới dành cho doanh nhân trẻ thành đạt
- Thiết kế mới lay động cảm xúc, trang bị tiện nghi sang trọng, thể hiện phong cách sống đẳng cấp
- Vận hành hứng khởi hơn nhờ trang bị động cơ và hộp số hoàn toàn mới trên mọi phiên bản
- Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense (TSS) mang lại sự tự tin và an tâm trên mọi chuyến đi
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Camry 2022
Thông số kỹ thuật |
Toyota Camry 2.5HV |
Toyota Camry 2.5Q | Toyota Camry 2.0Q |
Toyota Camry 2.0G |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|||
Dòng xe |
Sedan |
|||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||
Dung tích động cơ (cc) |
2487 |
2487 | 1987 |
1987 |
Nhiên liệu |
Hybrid | Xăng | ||
Công suất (Hp/rpm) |
176/ 5.700 |
207/ 6.600 | 170/ 6.600 |
170/ 6.600 |
Momen xoắn (Nm/rpm) |
221/ 3.600-5.200 |
250/ 5.000 | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 |
Hộp số |
Số tự động vô cấp E-CVT |
Số tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp E-CVT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
4885 x 1840 x 1445 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1580/1605 | 1600/1625 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) |
140 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.8 |
5.8 | 5.8 | 5.8 |
Mâm |
235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | 205/65R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 50 | 60 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 |
Ưu nhược điểm xe Toyota Camry 2022
Ưu điểm Toyota Camry 2022
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, hiện đại
- Không gian nội thất sang trọng, rộng rãi
- Đa dạng phiên bản, động cơ
- Được trang bị nhiều tính năng hiện đại, an toàn
- Động cơ bền bỉ, vận hành êm ái
- Thương hiệu giá trị, Có giá trị khi bán lại
Nhược điểm Toyota Camry 2022
- Gầm xe thấp
- Giá hơi cao so với các đối thủ cùng phân khúc
Trên đây là cập nhật giá xe Toyota Camry 2022 cùng những đánh giá khách quan nhất về thiết kế ngoại thất, nội thất và động cơ của bonbanh.com. Hy vọng bài viết này sẽ giúp cho bạn cái nhìn khách quan và chân thực nhất về Camry 2022. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Để tim hiều thêm các mẫu xe khác mời quý độc dõi tham khảo các bài viết tiếp theo nhé.
tin liên quan
Toyota Vios 2022 tiếp tục tăng giá, mẫu xe đang HOT nhất hiện nay
Đi xe hạng B tốn thêm bao nhiêu tiền khi Giá xăng tăng cao kỷ lục?
Giá xe Toyota Camry 2022: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất 07/2022
Hyundai Kona sẽ biến mất khỏi thị trường Việt Nam từ tháng 6
Ford Everest Wildtrak 2023 hé lộ phiên bản mới
Mitsubishi Xpander 2022 nhiều nâng cấp mạnh mẽ
Toyota Hilux với doanh số bán xe quá thấp đã ngừng nhập khẩu tại Việt Nam
Mitsubishi Outlander 2022 phiên bản mới xuất hiện tại Thái Lan, chờ lộ diện tại Việt Nam
Lộ Diện Kia Sportage 2022 tại Việt Nam – Chuẩn bị có mặt tại các Đại lý
xe mới về
-
Kia Morning EX 2017
158 triệu
-
Peugeot 107 1.0 AT 2010
165 triệu
-
Hyundai i10 Grand 1.0 MT Base 2016
165 triệu
-
Volkswagen Polo 1.6 AT 2015
275 triệu